Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nước chấm


Tên chung của các chất lỏng có vị mặn để sẽ nhúng thức ăn vào đó trước khi và: Nước mắm; xì dầu... là những nước chấm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.